01
Cần bán máy xay sinh tố Ribbon chất lượng cao
01
Mô hình lai cổ điển.
02
Độ đồng đều trộn tuyệt vời.
03
Thiết kế tinh tế và tay nghề tỉ mỉ.
ỨNG DỤNG
Hóa chất, phân bón, hóa chất nông nghiệp (thú y), thức ăn chăn nuôi, vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng, vữa bột khô, luyện kim, tinh chế, thuốc nhuộm, phụ gia, pin, nhựa điện tử, gốm sứ, kính, thủy tinh, thực phẩm, dược phẩm và các lĩnh vực khác cho ngành công nghiệp trộn bột thành bột và bột thành chất lỏng (một lượng nhỏ).
Thông số kỹ thuật thiết bị
Công suất thiết bị | 0,1m³ đến 60m³ |
Phạm vi khối lượng xử lý hàng loạt | 60 lít đến 35m³ |
Phạm vi xử lý hàng loạt | 30kg đến 40 tấn |
Tùy chọn vật liệu | Thép không gỉ 304, 316L, 321, Thép Carbon, Thép Mangan, Hardox450, JFE450 và các vật liệu được chỉ định khác. |
Thông số sản phẩm
Người mẫu | Khối lượng làm việc cho phép | Tốc độ trục chính (RPM) | Công suất động cơ(KW) | Trọng lượng thiết bị (KG) | Kích thước cửa xả (mm) | Kích thước tổng thể (mm) | Kích thước đầu vào (mm) | |||||||
L | TRONG | H | L1 | L2 | W1 | d3 | N1 | N2 | ||||||
BÌNH LUẬN-0.1 | 30-60L | 76 | 2.2 | 250 | 240*80 | 700 | 436 | 613 | 1250 | 750 | 840 | ⌀14 | / | / |
BÌNH LUẬN-0,2 | 60-120L | 66 | 4 | 380 | 240*80 | 900 | 590 | 785 | 1594 | 980 | 937 | ⌀18 | / | / |
BÌNH LUẬN-0.3 | 90-180L | 66 | 4 | 600 | 240*80 | 980 | 648 | 1015 | 16 giờ 30 | 1060 | 1005 | ⌀18 | / | ⌀400 |
CHÚ Ý-0,5 | 150-300L | 63 | 7,5 | 850 | 240*80 | 1240 | 728 | 1140 | 2030 | 1340 | 1175 | ⌀18 | / | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-1 | 300-600L | 41 | 11 | 1300 | 360*120 | 1500 | 960 | 1375 | 2460 | 1620 | 1455 | ⌀22 | ⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-1.5 | 450-900L | 33 | 15 | 1800 | 360*120 | 1800 | 10:30 | 1470 | 2775 | 1920 | 1635 | ⌀26 | ⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-2 | 0,6-1,2m3 | 33 | 18,5 | 2300 | 360*120 | 2000 | 1132 | 1545 | 3050 | 2120 | 1710 | ⌀26 | ⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-3 | 0,9-1,8m3 | 29 | hai mươi hai | 2750 | 360*120 | 2380 | 1252 | 1680 | 3500 | 2530 | 1865 | ⌀26 | ⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-4 | 1,2-2,4m3 | 29 | 30 | 3300 | 500*120 | 2680 | 1372 | 1821 | 3870 | 2880 | 1985 | ⌀26 | ⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-5 | 1,5-3m3 | 29 | 37 | 4200 | 500*120 | 2800 | 1496 | 1945 | 4090 | 3000 | 2062 | ⌀26 | ⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-6 | 1,8-3,6m3 | 26 | 37 | 5000 | 500*120 | 3000 | 1602 | 2380 | 4250 | 3200 | 1802 | ⌀26 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-8 | 2,4-4,8m3 | 26 | 45 | 6300 | 700*140 | 3300 | 1756 | 2504 | 4590 | 3500 | 1956 | ⌀26 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-10 | 3-6m3 | hai mươi ba | 55 | 7500 | 700*140 | 3600 | 1816 | 2800 | 5050 | 3840 | 2016 | ⌀26 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-12 | 3,6-7,2m3 | 19 | 55 | 8800 | 700*140 | 4000 | 1880 | 2753 | 5500 | 4240 | 2160 | ⌀26 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-15 | 4,5-9m3 | 17 | 55 | 9800 | 700*140 | 4500 | 1960 | 2910 | 5900 | 4720 | 2170 | ⌀26 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-20 | 6-12m3 | 15 | 75 | 12100 | 700*140 | 4500 | 2424 | 28 giờ 30 | 7180 | 4740 | 2690 | ⌀26 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-25 | 7,5-15m3 | 15 | 90 | 16500 | 700*140 | 4800 | 2544 | 3100 | 7990 | 5020 | 27h30 | ⌀26 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-20 | 9-18m3 | 13 | 110 | 17800 | 700*140 | 5100 | 2624 | 3300 | 8450 | 5350 | 2860 | ⌀32 | 2-⌀300 | ⌀500 |
BÌNH LUẬN-35 | 10,5-21m3 | 11 | 110 | 19800 | 700*140 | 5500 | 2825 | 3350 | 8600 | 5500 | 2950 | ⌀40 | 2-⌀300 | ⌀500 |
Cấu hình A:cấp liệu bằng xe nâng → cấp liệu thủ công vào máy trộn → trộn → đóng gói thủ công (cân cân)
Cấu hình B:cấp liệu bằng cần cẩu → cấp liệu bằng tay đến trạm cấp liệu có loại bỏ bụi → trộn → van xả hành tinh xả tốc độ đồng đều → màn hình rung
Cấu hình C:cấp liệu hút chân không liên tục → trộn → silo
Cấu hình D:cho ăn nâng gói tấn → trộn → đóng gói gói tấn thẳng